Showing results 1931 to 1950 of 4504
< previous
next >
Issue Date | Title | Author(s) | Advisor(s) |
2020 | Phân tích, tính toán bù công suất phản kháng và ổn định điện áp lưới điện 110 kV tỉnh Gia Lai | Trần, Anh Tú | Lê, Kim Hùng, GS.TS |
2017 | Phân tích, tính toán các chế
độ vận hành khi kết nối nhà máy điện gió Mũi Dinh vào lưới điện
phân phối tỉnh Ninh Thuận | Trần, Minh Sơn | Đinh, Thành Việt, PGS. TS |
2018 | Phân tích, ứng dụng hệ thống định vị sự cố bằng phương pháp sóng lan truyền (TWF) cho lưới điện công ty truyền tải 2 | Trương, Thanh Trường | Lê, Kim Hùng, GS.TS |
2018 | Phân tích, đánh giá nguyên nhân hư hỏng gối cầu cao su trên các cầu ở địa bàn cục QLĐB III và đề ra giải pháp khắc phục | Nguyễn, Văn Phương | Nguyễn, Văn Mỹ, TS |
2018 | Phân tích, đánh giá Rơle GE-L90 bảo vệ so lệch dọc đường dây 220kV Ba Đồn - thành phố Đồng Hới | Nguyễn, Văn Ngọc | Lê, Kim Hùng, GS.TS |
2018 | Phân tích, đánh giá rơle sel-311L bảo vệ so lệch dọc đường dây 500kv Di Linh - Pleiku | Phạm, Hồng Chương | Lê, Thị Tịnh Minh, TS |
2018 | Phân tích, đề xuất giải pháp quản lý tắc nghẽn của hệ thống truyền tải trong thị trường điện Việt Nam | Nguyễn, Anh Tuấn | Trần, Tấn Vinh, TS |
2022 | "Phần 1: Thiết kế dây chuyền nghiền cho nhà máy xi măng Vicem Hải Vân, công suất 1.300.000 tấn xi măng/năm.
Phần 2: Thực nghiệm tỷ lệ phối liệu để sản xuất các sản phẩm xi măng MC15, MC25 và CC30" | Nguyễn, Đình Thắng | Nguyễn, Thị Tuyết An, Th.S |
2022 | Phần 1: Thiết kế dây chyền nghiền cho nhà máy xi măng vicem hải vân, công suất 1.300.000 tấn xi măng/năm; Phần 2: Thực nghiệm tỷ lệ phối liệu để sản xuất xi măng MC15, MC25,CC30 | Vương, Nguyên Sơn | Nguyễn, Thi Tuyết An, Th.S |
2024 | Phần I (50% - Nghiên cứu) - Nghiên cứu mô phỏng ứng xử uốn của cấu kiện trụ và
dầm sử dụng ván khuôn làm bằng bê tông cường độ cao và lưới gia cường. | Trần, Hữu Thái; Võ, Minh Quân | Nguyễn, Minh Hải, TS |
2024 | Phần I: Thiết kế nhà máy sản xuất clinker xi măng pooclăng công suất công suất 1,4 triệu tấn clinker, trong đó 0,7 triệu tấn clinker CPC50-Type1; 0,7 triệu tấn clinker CPC50-Type2 theo công nghệ lò quay phương pháp khô. | Hoàng, Ngọc Nam; Phan, Quang Trung | Nguyễn, Thị Tuyết An, ThS |
2022 | Phần mềm phát hiện tin nhắn tục | Nguyễn, Hữu Phúc Toàn; Phạm, Nguyễn Đăng Huy | Nguyễn, Hữu Siêu, ThS. |
2024-04 | Phòng chống tấn công mạng | Nguyễn, Anh Kiệt | - |
2019 | Phương án kết cấu và thi công lắp ghép cho nhà máy Groz Beckert giai đoạn 2 | Trương, Công Tiến; Trần, Phước Lâm; Ngô, Văn Thái | Trần, Quang Hưng, PGS. TS.; Phạm, Mỹ, TS.; Nguyễn, Bình Phương, KS. |
2018 | Phương pháp quy hoạch động và vận dụng kết hợp giải các bài toán chuyên tin bậc THPT | Thái, Phong Nghĩa | Trần, Quốc Chiến, PGS.TSKH |
2020 | Phương pháp tính toán tối ưu hóa trào lưu công suất trong Microgrid vận hành độc lập | Lê, Xuân Nguyên Ánh | Lê, Đình Dương, TS; Nguyễn, Quang Ninh, TS |
2022 | Programming and controlling butterfly valve system in Khe Dien Hydroelectric Power plant using PLC S7-1200 | Nguyen, Thi Ngoc Hoa; Vu, Quoc Trung | Nguyen, Le Hoa, Dr |
2023 | QR Code application in automated storage system combined with monitoring using PLC S7-1200 | Trinh, Minh Quan; Tran, Quang Truong | Vo, Nhu Thanh, PhD |
2022 | QR Code E-Prescription System | Ngo, Hoang Minh; Huynh, Tan Y | Nguyen, Van Hieu, PhD.; Pham, Minh Tuan, PhD. |
2017 | Quản lý nhu cầu phụ tải khách sạn Vinpearl Nha Trang | Nguyễn, Phương Thúy | Lê, Kim Hùng, GS.TS |