Showing results 1 to 20 of 27
next >
Issue Date | Title | Author(s) | Advisor(s) |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 11600 tấn sản phẩm / năm gồm 2 mặt hàng: Bánh bông lan nhân kem chuối năng suất 4600 tấn sản phẩm / năm và kẹo mềm pectin sâm năng suất 7000 tấn sản phẩm / năm | Hồ, Thị Thu Sương | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 14000 tấn sản phẩm/ năm gồm 2 mặt hàng: Bánh qui xốp nhân mứt dứa năng suất 8000 tấn sản phẩm/năm và Kẹo mềm nougat 6000 tấn sản phẩm/năm. | Đinh, Thị Mỹ Hão | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 4900 tấn sản phẩm / năm gồm 2 sản phẩm là: Bánh kem xốp hạt bí đỏ năng suất 3000 tấn sản phẩm/năm và kẹo dẻo Jelly hương kiwi năng suất 1900 tấn sản phẩm/năm | Nguyễn, Thị Mỹ Hạnh | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 5300 tấn sản phẩm / năm gồm 2 mặt hàng: Bánh quế cuộn kem lá dứa năng suất 2000 tấn sản phẩm/năm và kẹo cứng vị dưa lưới năng suất 3300 tấn sản phẩm /năm | Lê, Thị Kiều Nga | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 6780 tấn sản phẩm năm gồm 2 mặt hàng : Bánh cracker bột thảo mộc năng suất : 3780 tấn sản phẩm/năm và kẹo cứng có nhân hibiscus: 3000 tấn sản phẩm/năm | Phan, Thị Hồng Thơm | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 7400 tấn sản phẩm năm gồm 2 mặt hàng: Bánh Cupcake kem chanh dây năng suất 3800 tấn sản phẩm/ năm và kẹo dẻo Jelly canxi vitamin D 3600 tấn sản phẩm/ năm | Đặng, Thị Hưng | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 7870 tấn sản phẩm/năm | Nguyễn, Viết Tài | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8100 tấn sản phẩm/năm gồm hai mặt hàng: bánh bông lan nhân kem bí đỏ với năng suất 5200 tấn sản phẩm/ năm, kẹo mềm gelatin vị chanh dây với năng suất 2900 tấn sản phẩm/năm | Nguyễn, Thị Ngọc | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo năng suất 8650 tấn sản phẩm/ năm: Bánh cookies cà rốt năng suất 5200 tấn sản phẩm/ năm và kẹo cứng nhân mứt quả xoài 3450 tấn sản phẩm/ năm. | Trần, Thị Thuyên | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 10760 tấn sản phẩm/năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh cookies kem sữa chua với năng suất 7460 tấn sản phẩm/năm, kẹo jelly agar hương dứa với năng suất 3300 tấn sản phẩm/năm | Lương, Thị Thúy Nga | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 11.000 tấn sản phẩm/năm gồm có 2 mặt hàng: Bánh qui xốp matcha kem dừa năng suất 7550 tấn sản phẩm/năm và kẹo mềm gelatin nha đam năng suất 3450 tấn sản phẩm/năm | Phạm, Thị Chuyền | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 12200 tấn sản phẩm/năm, gồm 2 mặt hàng : bánh quy xốp nhân kem dâu tây với năng suất 4660 tấn sản phẩm/năm và kẹo cứng hương ổi 7450 tấn sản phẩm /năm | Phan, Thanh Ngọc | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 13600 tấn sản phẩm /năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh bông lan nhân kem sầu riêng với năng suất 8100 tấn sản phẩm /năm, kẹo cao su xylitol hương dưa lưới với năng suất 5500 tấn sản phẩm/năm | Đoàn, Xuân Sữu | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 6480 tấn sản phẩm/năm, gồm 2 mặt hang đó là: Bánh bông lan nhân mứt thanh long ruột đỏ 2480 tấn sản phẩm/năm và kẹo dẻo chip chip hương mãng cầu 4000 tấn sản phẩm/năm | Đào, Thị Thúy | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 7800 tấn sản phẩm/ năm, gồm 2 mặt hàng là: Bánh cracker kem đậu xanh với năng suất 3200 tấn sản phẩm/ năm và kẹo mềm đu đủ với năng suất 4600 tấn sản phẩm/ năm | Nguyễn, Thị Sương | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 8200 tấn sản phẩm /năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh cracker mặn vị hành với năng suất 4400 tấn sản phẩm /năm, kẹo mềm anbumin khoai môn dừa với năng suất 3800 tấn sản phẩm/năm | Trần, Thị Hồng Xuân | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 8200 tấn sản phẩm/năm, gồm có 2 mặt hàng : bánh cracker mè đen nhân kem phô mai với năng suất 5450 tấn sản phẩm / năm và kẹo marshmalow hương dâu 2750 tấn sản phẩm / năm | Nguyễn, Thị Phương Thảo | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 9.300 tấn sản phẩm/năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh kem xốp kem cacao hạt dẻ với năng suất 6.630 tấn sản phẩm/năm, kẹo mềm pectin socola hương bạc hà với năng suất 2.670 tấn sản phẩm/năm | Vũ, Trúc Huỳnh | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 9000 tấn sản phẩm/năm, gồm có 2 mặt hàng: bánh nhân mứt xoài với năng suất 3380 tấn sản phẩm / năm và kẹo dẻo jelly hương cam 5620 tấn sản phẩm / năm | Văn, Thị Thu Nguyệt | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |
2019 | Thiết kế nhà máy sản xuất bánh kẹo với năng suất 9450 tấn sản phẩm/năm, gồm 2 mặt hàng: bánh kem xốp vị chuối năng suất 7450 tấn sản phẩm/năm và kẹo cao su xylitol vị việt quất năng suất 2000 tấn sản phẩm/năm | Trần, Thị Hoàng Vi | Trương, Thị Minh Hạnh, PGS. TS |