Issue Date | Title | Author(s) | Advisor(s) |
2022 | Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước khu tái định cư Đồng Trước, thôn An Định, xã Hành Dũng, huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi | Phạm, Phước Dinh; Đỗ, Công Lập | Phạm, Ngọc Phương, TS; Trần, Trung Việt, TS |
2022 | Thiết kế nhà máy sản xuất xi măng pooc lăng công suất 900.000 tấn clinker PC40/năm. theo công nghệ lò quay phương pháp khô. | Nguyễn, Thanh Sỹ | Nguyễn, Thị Tuyết An, ThS; Nguyễn, Văn Quang, TS |
2022 | Thiết kế tuyến đường nối huyện Hòa Vang và quận Liên Chiểu tp Đà Nẵng | Nguyễn, Đình Trình; Nguyễn, Văn Đôn Ý | Trần, Thị Phương Anh, ThS; Hoàng, Phương Tùng, TS |
2022 | Thiết kế đường đi qua xã Duy Sơn và trung tâm huyện, tỉnh Quảng Nam | Nguyễn, Đăng Khoa; Trần, Hữu Phương | Nguyễn, Thanh Cường, ThS; Nguyễn, Biên Cương, ThS |
2022 | Thiết kế đường nối qua xã Quảng Lưu, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình | Phạm, Tú Anh; Lê, Minh Huy | Võ, Hải Lăng, ThS; Trần, Thị Thu Thảo, ThS |
2022 | Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước dự án khu tái định cư Nghĩa Hòa, thanh phố Quảng Ngãi và thực nghiệm một số tính chất cơ lý của cấp phối đá dăm gia cố xi măng có sử dụng cốt liệu cao su nghiền từ lốp xe phế thải | Lê, Minh Trung; Huỳnh, Huy Hoàng | Phạm, Ngọc Phương, TS.; Nguyễn, Thanh Hải, KS. |
2022 | Nghiên cứu xây dựng chương trình MSE-ANT dự báo thời gian phục vụ của tường chắn đất có cốt theo phương pháp mạng Nơ-ron nhân tạo | Trần, Đình Nhất | Châu, Trường Linh, PGS.TS; Nguyễn, Thu Hà, Th.S |
2022 | Thiết kế cầu bắc qua suối Hội Phú thuộc dự án đường Nguyễn Văn Linh, Thành phố Pleiku, Tỉnh Gia Lai | Nguyễn, Hoàng An | Nguyễn, Lan, TS. |
2022 | Thiết kế tuyến đường nối hai xã Hòa Liên và xã Hòa Châu thuộc Tp Đà Nẵng | Lê, Văn Hoàng Pháp; Võ, Đức Lộc | Trần, Thị Thu Thảo, ThS. |
2022 | Thiết kế hạ tầng giao thông, san nền, thoát nước dự án khu tái định cư Nghĩa Hòa, thành phố Quảng Ngãi và thực nghiệm một số tính chất cơ lý của cấp phối đá dăm gia cố xi măng có sử dụng cốt liệu cao su nghiền từ lốp xe phế thải | Lê, Minh Trung; Huỳnh, Huy Hoàng | Phạm, Ngọc Phương, TS.; Nguyễn, Thanh Hải, KS. |
2022 | Thiết kế nhà máy xi măng Pooc lăng công suất 1.600.000 tấn clinker/năm, trong đó 800.000 tấn Clinker Cpc50 và 800.000 tấn Clinker Cpc40 theo công nghệ lò quay phương pháp khô | Huỳnh, Quốc Bảo | Nguyễn, Thị Tuyết An, Th.S |
2022 | Nghiên cứu chế tạo hệ thống quan trắc từ xa và ứng dụng đo thực nghiệm ứng suất biến dạng chuyển vị tường chắn đất có cốt | Hoàng, Tùng Dương; Nguyễn, Văn Hùng | Châu, Trường Linh, PGS.TS; Nguyễn, Thu Hà, Th.S |
2022 | Thiết kế hạ tầng hạng mục giao thông, san nền, thoát nước dự án khu đô thị Lam thuộc khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc - Tỉnh Quảng Nam | Đặng, Dương Công Thắng; Nguyễn, Minh Tuấn | Phạm, Ngọc Phương, TS.; Nguyễn, Thanh Hải, KS. |
2022 | Thiết kế tuyến đường nối hai xã Hiệp Thuận và Hiệp Hòa, Hiệp Đức, Quảng Nam | Nguyễn, Văn Thịnh; Phan, Ngọc Tú | Hoàng, Phương Tùng, TS. |
2022 | Thiết kế tuyến đường nối hai xã Hòa Liên và xã Hòa Châu thuộc Tp Đà Nẵng | Lê, Văn Hoàng Pháp; Võ, Đức Lộc | Trần, Thị Thu Thảo, ThS. |