Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 61 tới 80 của 228
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả | Người hướng dẫn |
2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng của Silicafume và tro bay đến cường độ chịu nén của bê tông | Phan, Cao Ngân | Nguyễn, Văn Chính, TS |
2019 | Nghiên cứu sản xuất bê tông từ các thành phần cấp phối cát biển, nước biển khu vực Cam Ranh - Khánh Hòa sử dụng xi măng Poóc lăng bền Sun phát | Nguyễn, Phan Lê | Trương, Hoài Chính, PGS.TS |
2019 | Nghiên cứu ảnh hưởng tỷ lệ nước trên xi măng và tro bay đến co ngót hóa học của vữa bê tông sớm tuổi | Hồ, Văn Lưu | Trần, Quang Hưng, PGS.TS |
2019 | Phân tích tĩnh phi tuyến kết cấu ống thép chữ nhật nhồi bê tông | Lê, Hoàng Phương | Trần, Anh Thiện, TS |
2019 | Phân tích ứng xử chọc thủng sàn U-boot bê tông và giải pháp chống chọc thủng | Lê, Phú Vinh | Phạm, Mỹ, TS |
2019 | Đánh giá khả năng chịu tải cọc khoan nhồi bê tông cốt thép theo đất nền thành phố Nha Trang | Lê, Thành Nghị | Phan, Quang Minh, GS.TS |
2019 | Đề xuất giải pháp kết cấu và thi công phần ngầm cho các loại công trình xây chen cao tầng tại thành phố Nha Trang | Lâm, Nguyên Khải | Trần, Quang Hưng, PGS.TS |
2019 | Ứng dụng mô hình giàn ảo trong thiết kế dầm cao bê tông cốt thép có gia cường cốt sợi thép | Vũ, Hải Long | Đào, Ngọc Thế Lực, TS |
2019 | Tính toán độ võng của dầm bê tông cốt thép theo TCVN 5574-2012 và một số tiêu chuẩn khác | Huỳnh, Xuân Điền | Trần, Anh Thiện, TS |
2019 | Tính thanh thép rỗng chịu nén đúng tâm và lệch tâm theo TCVN 5575:2012, qui phạm Hoa Kỳ AISC 360-10 và tiêu chuẩn Châu Âu EC3.1.1 | Trần, Hữu Phúc | Phạm, Văn Hội, GS.TS |
2019 | Nghiên cứu sử dụng cát ven biển Vạn Ninh - Khánh Hòa để sản xuất gạch không nung | Phạm, Tuấn Khải | Lê, Khánh Toàn, TS |
2019 | Nghiên cứu xác định hàm lượng xi măng hợp lý trong thành phần cấp phối sản xuất gạch không nung từ bột đá và xỉ than lò hơi | Nguyễn, Duy Phương | Lê, Khánh Toàn, TS |
2019 | Phân tích ứng xử của móng Topbase trên nền đất yếu bằng phương pháp phần tử hữu hạn | Trần, Yến Dương | Phạm, Mỹ, TS |
2019 | So sánh hiệu quả của một số giải pháp ván khuôn thi công nhà cao tầng tại thành phố Nha Trang | Hồ, Tiến Dũng | Trần, Quang Hưng, PGS.TS |
2019 | Đánh giá ứng dụng mô hình BIM vào quản lý công trình trong giai đoạn thi công trên địa bàn thành phố Nha Trang | Nguyễn, Thành Trung | Phạm, Mỹ, TS |
2019 | Đánh giá hiệu quả của dàn nhịp nhỏ và trung bình làm bằng thép góc cán nóng và thép hình dập nguội tính theo Eurocode 3 | Nguyễn, Văn Đông | Phạm, Văn Hội, GS.TS |
2019 | Nghiên cứu sự làm việc của cốt đai đến khả năng chịu cắt của sàn trong liên kết cột ống thép nhồi bê tông với sàn phẳng | Hoàng, Hồng Điệp | Đào, Ngọc Thế Lực, TS |
2019 | Kiểm tra khả năng chịu lực trụ truyền thông xây dựng trên công trình hiện hữu ở Kon Tum | Nguyễn, Thái Bình | Trần, Quang Hưng, PGS.TS |
2019 | Nghiên cứu thực nghiệm sự làm việc của kết cấu chịu uốn siêu nhẹ Tensairity | Lê, Văn Quang | Nguyễn, Quang Tùng, TS |
2019 | Ứng dụng sơ đồ mạng PERT trong đánh giá khả năng hoàn thành tiến độ thi công dự án môi trường bền vững các thành phố Duyên Hải – Tiểu dự án Nha Trang | Trần, Kim Tuyến | Đinh, Công Thuật, PGS.TS |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 61 tới 80 của 228